Đóng

Lượng giá

Thang điểm lượng giá

Danh sách

1. Thang điểm Lysholm

2. Chỉ số chức năng bàn chân (FFI)

3. Thang điểm giảm chức năng cột sống cổ (NDI)

 

 

 


 

1. THANG ĐIỂM LYSHOLM

Tổng quan

Thang điểm Lysholm bảng tiếng Anh

Thang điểm Lysholm bảng tiếng Việt

Tài liệu tham khảo


Tổng quan

Lần đầu tiên được đưa ra vào năm 1982 bởi Lysholm J và sau đó được chỉnh sửa vào năm 1985.

Sử dụng nhiều trong phẫu thuật dây chằng chéo khớp gối.


Lysholm Knee Scoring Scale 

Limp (5 points)
None 5
Slight or periodical 3
Severe and constant 0
Support (5 points)  
None 5
Stick or crutch 2
Weight-bearing impossible 0
Locking (15 points) 
No locking and no catching sensations 15
Catching sensation but no locking 10
 Locking occasionally 6
Locking frequently 2
Locked joint on examination 0
Instability (25 points)
Never giving away 25
Rarely during athletics or other severe exertion 20
Marked during severe exertion 15
Marked on or after walking more than 2 km 10
Marked on or after walking less than 2 km 5
Constant 0
Pain (25 points)
None 25
Inconstant or slight during severe exertion 20
Marked during severe exertion 15
Marked on or after walking more than 2 km 10
Marked on or after walking less than 2 km 5
Constant 0
Swelling (10 points)
None 10
On severe exertion 6
On ordinary exertion 2
Constant 0
Stair-climbing (10 points)
No problems 10
Slightly impaired 6
One step at a time 2
Impossible 0
Squatting (5 points)
No problems 5
Slightly impaired 4
Not beyond 90 degrees 2
Impossble 0

Nguồn: Tegner, Y., & Lysholm, J. (1985). Rating systems in the evaluation of knee ligament injuries. Clinical orthopaedics and related research, (198), 43-49


THANG ĐIỂM LYSHOLM – bản dịch

ĐI KHẬP KHIỂNG (5 điểm)
Không 5
Nhẹ hay từng lúc 3
Nặng và mọi lúc 0
DỤNG CỤ HỖ TRỢ (5 điểm)  
Không 5
Gậy hay nạng 2
Không thể chống chân 0
KHÓA CỨNG GỐI (15 điểm) 
Không khóa cứng gối và không kẹt khớp 15
Cảm giác kẹt khớp nhưng không khóa gối 10
Khóa cứng gối thỉnh thoảng 6
Khóa cứng gối thường xuyên 2
Khóa cứng gối khi khám 0
MẤT VỮNG KHỚP GỐI (25 điểm)
Không bao giờ lỏng khớp 25
Hiếm khi lỏng khớp khi chơi thể thao hay vận động mạnh 20
Lỏng khớp đáng kể khi vận động mạnh 15
Lỏng khớp đáng kể trong lúc hay sau khi đi bộ hơn 2 km 10
Lỏng khớp đáng kể trong lúc hay sau khi đi bộ ít hơn hai km 5
Mọi lúc 0
ĐAU (25 điểm)
Không bao giờ đau 25
Hiếm khi đau khi vận động mạnh 20
Đau đáng kể khi vận động mạnh 15
Đau đáng kể trong lúc hay sau khi đi bộ hơn 2 km 10
Đau đáng kể trong lúc hay sau khi đi bộ ít hơn 2 km 5
Mọi lúc 0
SƯNG KHỚP GỐI (10 điểm)
Không có 10
Khi vận động mạnh 6
Khi vận động thông thường 2
Mọi lúc 0
ĐI CẦU THANG (10 điểm)
Không có vấn đề 10
Khuyết tật nhẹ 6
Đi từng bước 2
Không thể 0
NGỒI XỔM (5 điểm)
Không có vấn đề 5
Khuyết tật nhẹ 4
Không thể ngổi xổm quá 90 độ 2
Không thể 0

 


Tài liệu tham khảo

Lysholm J, Gillquist J (1982). Evaluation of knee ligament surgery results with special emphasis on use of a scoring scale. Am J Sports Med. 10:150-154
Tegner, Y., & Lysholm, J. (1985). Rating systems in the evaluation of knee ligament injuries. Clinical orthopaedics and related research, (198), 43-49
Briggs, K. K., Lysholm, J., Tegner, Y., Rodkey, W. G., Kocher, M. S., & Steadman, J. R. (2009). The reliability, validity, and responsiveness of the Lysholm score and Tegner activity scale for anterior cruciate ligament injuries of the knee: 25 years later. The American journal of sports medicine, 37(5), 890-897

2. Chỉ số chức năng bàn chân FFI (Foot Function Index)

Tổng quan

Thang điểm FFI bảng tiếng Anh

Thang điểm FFI bảng tiếng Việt

Tài liệu tham khảo


 

3. Chỉ số giảm chức năng cột sống cổ NDI (Neck Disability Index)

Tổng quan

Thang điểm NDI bảng tiếng Anh (lấy từ AAOS)

Thang điểm NDI bảng tiếng Việt (tự dịch)

Tài liệu tham khảo