Giá dịch vụ khám chữa bệnh chuyên ngành Phục hồi chức năng – YHCT
Nội dung
1. Giá khám bệnh
2. Giá dịch vụ chữa bệnh
3. Giá giường bệnh
1. Giá khám bệnh
Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Bệnh viện hạng đặc biệt | 38,700 |
Bệnh viện hạng I | 38,700 |
Bệnh viện hạng II | 34,500 |
Bệnh viện hạng III | 30,500 |
Bệnh viện hạng IV | 27,500 |
Trạm y tế xã | 27,500 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 |
2. Giá dịch vụ chữa bệnh
Tên dịch vụ chữa bệnh | Giá |
Bàn kéo | 45,800 |
Bó Farafin | 42,400 |
Bó thuốc | 50,500 |
Bồn xoáy | 16,200 |
Châm (có kim dài) | 72,300 |
Châm (kim ngắn) | 65,300 |
Chẩn đoán điện | 36,200 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 58,500 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) | 143,000 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 35,500 |
Đặt thuốc y học cổ truyền | 45,400 |
Điện châm (có kim dài) | 74,300 |
Điện châm (kim ngắn) | 67,300 |
Điện phân | 45,400 |
Điện từ trường | 38,400 |
Điện vi dòng giảm đau | 28,800 |
Điện xung | 41,400 |
Giác hơi | 33,200 |
Giao thoa | 28,800 |
Hồng ngoại | 35,200 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 45,300 |
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 335,000 |
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 203,000 |
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 48,600 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 146,000 |
Laser châm | 47,400 |
Laser chiếu ngoài | 34,000 |
Laser nội mạch | 53,600 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 105,000 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 105,000 |
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 105,000 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền | 49,400 |
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1,050,000 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 33,300 |
Sắc thuốc thang (1 thang) | 12,500 |
Siêu âm điều trị | 45,600 |
Sóng ngắn | 34,900 |
Sóng xung kích điều trị | 61,700 |
Tập do cứng khớp | 45,700 |
Tập do liệt ngoại biên | 28,500 |
Tập do liệt thần kinh trung ương | 41,800 |
Tập dưỡng sinh | 23,800 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) | 59,500 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 11,200 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 302,000 |
Tập nuốt (có sử dụng máy) | 158,000 |
Tập nuốt (không sử dụng máy) | 128,000 |
Tập sửa lỗi phát âm | 106,000 |
Tập vận động đoạn chi | 42,300 |
Tập vận động toàn thân | 46,900 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 29,000 |
Tập với hệ thống ròng rọc | 11,200 |
Tập với xe đạp tập | 11,200 |
Thuỷ châm | 66,100 |
Thuỷ trị liệu | 61,400 |
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2,769,000 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ | 1,157,000 |
Tử ngoại | 34,200 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình | 30,100 |
Vật lý trị liệu hô hấp | 30,100 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 30,100 |
Xoa bóp áp lực hơi | 30,100 |
Xoa bóp bấm huyệt | 65,500 |
Xoa bóp bằng máy | 28,500 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay | 41,800 |
Xoa bóp toàn thân | 50,700 |
Xông hơi thuốc | 42,900 |
Xông khói thuốc | 37,900 |
Xông thuốc bằng máy | 42,900 |
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác | |
Thủ thuật loại I | 132.000 |
Thủ thuật loại I | 69.900 |
Thủ thuật loại I | 40.600 |
3. Giá giường bệnh
a/ Loại 2: YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
– Bệnh viện hạng Đặc biệt: 219.700
– Bệnh viện hạng I: 203.600 (*)
– Bệnh viện hạng II: 160.000
– Bệnh viện hạng III: 149.100
– Bệnh viện hạng IV: 132.700
* Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh: 219.700
b/ Loại 3: YHDT, Phục hồi chức năng
– Bệnh viện hạng Đặc biệt: 185.100
– Bệnh viện hạng I: 171.400
– Bệnh viện hạng II: 130.600
– Bệnh viện hạng III: 121.100
– Bệnh viện hạng IV: 112.000
Tài liệu tham khảo:
– Thông tư 13/2019/TT-BYT: có Bảo hiểm y tế
– Thông tư 14/2019/TT-BYT: không Bảo hiểm y tế