Đóng

Quản lý

Chi phí lương trong giá dịch vụ khám, chữa bệnh chuyên ngành PHCN

Nội dung

1. Phương pháp xây dựng chi phí lương kết cấu trong giá dịch vụ theo thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC

2. Chi phí lương trong giá dịch vụ theo thông thư 13/2019/TT-BYT

3. Định mức tạm thời  kinh tế kỹ thuật về nhân lực và thời gian thực hiện một số dịch vụ


1. Phương pháp xây dựng chi phí lương kết cấu trong giá dịch vụ theo thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC

Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ đã quy định lộ trình thực hiện giá như sau: Đến năm 2016 giá tính đủ chi phí trực tiếp và tiền lương; Đến năm 2018 tính đủ chi phí trực tiếp, tiền lương và chi phí quản lý; Đến năm 2020 tính đủ các yếu tố chi phí trên bao gồm cả khấu hao.

Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC qui định Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh gồm các chi phí sau:
a) Chi phí trực tiếp:
– Chi phí về thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế.
– Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường;
– Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ.

b) Chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật

c) Chi phí tiền lương theo lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ

 

Bộ y tế đã ra công văn 4374/BYT- KHTC ngày 23/06/2015 để góp ý dự thảo Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC ban hành giá các dịch vụ khám chữa bệnh . Theo đó:

– Lương bình quân một giờ làm việc của bác sĩ (8h/ngày, 22 ngày/tháng) là 39.134 
– Lương bình quân một giờ làm việc của điều dưỡng (8h/ngày, 22 ngày/tháng) là 34.091
(Mức lương cơ bản năm 2015 là 1.150.000)

Đối với thủ thuật loại III chuyên ngành PHCN nói chung:

– Số người tham gia trực tiếp (theo thông tư 50/2014/TT-BYT): 1.2 = 1 PTV chính (BS) + 0.2 phụ tá
– Số người tham gia gián tiếp (quản lý, =18%): 0.22 (= 1.2 x 18%)
– Thời gian thực hiện trên 1 ca: 1 giờ
– Mức lương/giờ = 55.414, trong đó lương bác sĩ 46.961 (= 1 x 39.154 x 1.2), lương điều dưỡng 0, lương quản lý 8.453 (= lương người tham gia trực tiếp x 18%)

 

Bộ y tế ban hành Quyết định  3959/QĐ-BYT ngày 22/09/2015 ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật về nhân lực và thời gian thực hiện một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. Từ đó, giá một số dịch vụ có cơ cấu lương được tính toán như sau:

*Đối với dịch vụ “Tập vận động toàn thân” thuộc phân loại thủ thuật loại III, thủ thuật viên chính được xem như vừa BS vừa KTV:

 – Số người tham gia trực tiếp:  1,1 = 0,1 BS + 1 KTV
 – Số người tham gia gián tiếp (quản lý, =18%): 0.198 (= 1.1 x 18%)
 – Thời gian thực hiện trên 1 ca: 0,33 giờ (20 phút)
 – Chi phí lương = 16.771, trong đó lương thủ thuật viên chính (BS-KTV) là 14.213 (= 0,33 x 39.154 x 1,1), lương điều dưỡng là 0, lương quản lý là 2.558

*Đối với dịch vụ “Tập dưỡng sinh“, không phải là thủ thuật:

 – Số người tham gia trực tiếp:  1,1 = 0,1 BS + 1 KTV
 – Số người tham gia gián tiếp (quản lý, =18%): 0.198 (= 1.1 x 18%)
 – Thời gian thực hiện trên 1 ca: 0,33 giờ (20 phút)
 – Chi phí lương = 14.799, trong đó lương bác sĩ 1.292 (= 0,33 x 39.154 x 0,1), lương KTV là 11.250 (= 0,33 x 34.091 x 1), lương quản lý là 2.257

*Đối với dịch vụ “Tập với xe đạp tập“, không phải là thủ thuật:

 – Số người tham gia trực tiếp:  0,4 = 0,1 BS + 0,3 KTV
 – Số người tham gia gián tiếp (quản lý, =18%): 0.198 (= 1.1 x 18%)
 – Thời gian thực hiện trên 1 ca: 0,33 giờ (20 phút)
 – Chi phí lương = 5.507, trong đó lương bác sĩ 1.292 (= 0,33 x 39.154 x 0,1), lương KTV là 3.375 (= 0,33 x 34.091 x 0,3), lương quản lý là 840


2. Chi phí lương trong giá dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông thư 13/2019/TT-BYT

Chi phí lương trong giá dịch vụ khám chữa bệnh thay đổi theo mức lương cơ bản: năm 2019 là 1.450.000, năm 2015 là 1.150.000.

Chi phí lương trong giá khám bệnh tại bệnh viện hạng đặc biệt theo Thông tư 37/2015/TT-BYT là 19.000/ca. Định mức bác sĩ khám 45 ca / ngày 8h làm việc (tương đương 10,7 phút / ca). Nếu giữ định mức trên thì chi phí lương trong giá khám bệnh theo thông tư 13/2019/TT-BYT là 24.000 (= 19.000 x 1.450.000/1.150.000).

 

Y học dân tộc – PHCN Giá Lương
Bàn kéo 45.800 8.810
Bó Farafin 42.400 6.219
Bó thuốc 50.500 12.438
Bồn xoáy 16.200 6.219
Châm (có kim dài) 72.300 19.272
Châm (kim ngắn) 65.300 19.272
Chẩn đoán điện 36.200 11.013
Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500 23.322
Chôn chỉ (cấy chỉ)  143.000 23.126
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 2.591
Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 9.977
Điện châm (có kim dài) 74.300 19.272
Điện châm (kim ngắn) 67.300 19.272
Điện phân 45.400 6.219
Điện từ trường 38.400 6.219
Điện vi dòng giảm đau 28.800 3.628
Điện xung 41.400 6.219
Giác hơi 33.200 6.219
Giao thoa 28.800 3.628
Hồng ngoại 35.200 9.993
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300 16.656
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000 31.096
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000 28.504
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600 18.657
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000 28.504
Laser châm 47.400 8.327
Laser chiếu ngoài 34.000 4.535
Laser nội mạch 53.600 8.422
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 24.099
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 24.099
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 24.099
Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400 9.458
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 181.391
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300 23.322
Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 2.591
Siêu âm điều trị 45.600 5.442
Sóng ngắn 34.900 10.803
Sóng xung kích điều trị 61.700 16.584
Tập do cứng khớp 45.700 18.528
Tập do liệt ngoại biên 28.500 18.528
Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800 16.843
Tập dưỡng sinh 23.800 16.843
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 59.500 31.484
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200 6.219
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000 28.504
Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000 27.209
Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000 28.504
Tập sửa lỗi phát âm 106.000 31.614
Tập vận động đoạn chi  42.300 16.656
Tập vận động toàn thân 46.900 21.724
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000 7.644
Tập với hệ thống ròng rọc 11.200 6.219
Tập với xe đạp tập 11.200 6.219
Thuỷ châm 66.100 19.176
Thuỷ trị liệu  61.400 13.071
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 272.087
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000 181.391
Tử ngoại 34.200 10.519
Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100 4.923
Vật lý trị liệu hô hấp 30.100 4.923
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100 4.923
Xoa bóp áp lực hơi 30.100 4.923
Xoa bóp bấm huyệt  65.500 18.528
Xoa bóp bằng máy 28.500 18.528
Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 16.656
Xoa bóp toàn thân  50.700 24.983
Xông hơi thuốc 42.900 12.957
Xông khói thuốc 37.900 12.957
Xông thuốc bằng máy 42.900 12.957
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác  
Thủ thuật loại I 132.000 48.587
Thủ thuật loại II 69.900 22.933
Thủ thuật loại III 40.600 10.495

 


 

3. Định mức tạm thời  kinh tế kỹ thuật về nhân lực và thời gian thực hiện một số dịch vụ

Bộ y tế ban hành Quyết định  3959/QĐ-BYT ngày 22/09/2015 ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật về nhân lực và thời gian thực hiện một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  Thời gian tham gia (giờ) Số bác sĩ (người)  Số BS/ĐD/KTV (người)
Bàn kéo 0,33 0,2 0,3
Bó Farafin 0,33 0,1 0,3
Bó thuốc 0,25   1,0
Bồn xoáy 0,33 0,1 0,3
Châm (các phương pháp châm) 0,50 0,3 0,3
Chẩn đoán điện 0,30 0,3 0,3
Chẩn đoán điện thần kinh cơ 0,50 0,3 0,5
Chôn chỉ (cấy chỉ)  0,50 0,3 0,3
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 0,33 0,1 0,3
Đặt thuốc y học cổ truyền 0,20   1,0
Điện châm 0,33 0,1 0,3
Điện phân 0,33 0,1 0,3
Điện từ trường 0,33 0,1 0,3
Điện vi dòng giảm đau 0,33 0,1 0,3
Điện xung 0,33 0,1 0,3
Giác hơi 0,33 0,1 0,3
Giao thoa 0,33 0,1 0,3
Hồng ngoại 0,33 0,1 0,1
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 0,33 0,2 1,0
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 0,50 0,2 1,0
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 0,50 0,1 1,0
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 0,33 0,1 1,0
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 0,50 0,1 1,0
Laser châm 0,33 0,1 0,2
Laser chiếu ngoài 0,33 0,1 0,2
Laser nội mạch 0,33 0,2 0,3
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 0,30 1,0 0,3
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 0,30 1,0 0,3
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 0,30 1,0 0,3
Ngâm thuốc y học cổ truyền 0,50 0,1 0,3
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 2,00 1,0 0,5
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 0,50 0,3 0,7
Siêu âm điều trị 0,33 0,1 0,2
Sóng ngắn 0,33 0,2 0,3
Sóng xung kích điều trị 0,33 0,2 1,0
Tập do cứng khớp 0,33 0,1 1,0
Tập do liệt ngoại biên 0,33 0,1 1,0
Tập do liệt thần kinh trung ương 0,33 0,1 1,0
Tập dưỡng sinh 0,33 0,1 1,0
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 0,50 0,2 1,0
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 0,33 0,1 0,3
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 0,50 0,1 1,0
Tập nuốt (có sử dụng máy) 0,50 0,1 1,0
Tập nuốt (không sử dụng máy) 0,50 0,1 1,0
Tập sửa lỗi phát âm 0,50 0,2 1,0
Tập vận động đoạn chi  0,33 0,1 1,0
Tập vận động toàn thân 0,33 0,1 1,0
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 0,33 0,1 0,3
Tập với hệ thống ròng rọc 0,33 0,1 0,3
Tập với xe đạp tập 0,33 0,1 0,3
Thuỷ châm 0,50 0,3 0,3
Thuỷ trị liệu  0,50 0,1 0,3
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 3,00 1,0 0,5
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 2,00 1,0 0,5
Tử ngoại 0,33 0,1 0,3
Vật lý trị liệu chỉnh hình 0,33 0,1 0,3
Vật lý trị liệu hô hấp 0,33 0,1 0,3
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 0,33 0,1 0,3
Xoa bóp áp lực hơi 0,33 0,1 0,3
Xoa bóp bấm huyệt  0,33 0,1 1,0
Xoa bóp bằng máy 0,33 0,1 1,0
Xoa bóp cục bộ bằng tay 0,33 0,1 1,0
Xoa bóp toàn thân  0,50 0,1 1,0
Xông hơi thuốc 0,25 0,1 0,3
Xông khói thuốc 0,25 0,1 0,3
Xông thuốc bằng máy 0,20 0,1 0,3